MÁY IN TEM MÃ VẠCH ZEBRA ZT411 (203DPI)
MÁY IN TEM MÃ VẠCH ZEBRA ZT411 (203DPI)

MÁY IN TEM MÃ VẠCH ZEBRA ZT411 (203DPI)

Giá: Giá liên hệ
Lượt xem: 497

Máy in mã vạch công nghiệp ZEBRA ZT411 (203dpi)

  • Model : ZEBRA ZT411.
  • Công nghệ in : In nhiệt trực tiếp / in nhiệt qua ribbon mực
  • Tốc độ in (max) : 14 ips (356mm / sec)
  • Độ phân giải : 203 dpi / 8 dots per mm
  • Bộ nhớ :512 MB flash 256 MB RAM
  • Chiều rộng in Zebra ZT411 : 4.09in / 104mm
  • Khổ giấy : 110mm
  • Bảng điều khiển : 4.3 Color touch display      
    Bạn đang làm chủ doanh nghiệp sản xuất cần những thiết bị hỗ trợ công việc một cách hiệu quả? Tân Thành Công - địa chỉ cung cấp các thiết bị máy in tem công nghiệp chính hãng giá rẻ tại Hải Phòng.

    LIÊN HỆ:0225.2688.333 - 08686.13.198 

Số lượng sản phẩm:

Thông tin sản phẩm Hướng dẫn thanh toán

CHI TIẾT SẢN PHẨM CỦA MÁY IN TEM MÃ VẠCH ZEBRA ZT411 (203DPI)

Máy in tem nhãn mã vạch công nghiệp Zebra ZT411 - 203 DPI là dòng máy mới , thay thế cho model ZT410 - 203 DPI. Mang nhiều ưu điểm và thiết kế thông minh hơn, ZT411 - 203 DPI đang dần chiếm được sự hài lòng của khách hàng. 

Máy in mã vạch Zebra ZT411 được xây dựng với khung hoàn toàn bằng kim loại bền chắc và cửa gấp hai lần xếp gọn, tương tác người dùng qua nút nhấn, màn hình cảm ứng đủ màu 4.3 inch với giao diện trực quan và hiển thị các cảnh báo trạng thái được mã hóa màu, thích hợp cho hàng loạt mô hình công nghiệp như chăm sóc sức khỏe, vận chuyển, bán lẻ và chế tạo. Máy in tem mã vạch Zebra ZT411 khả năng in chiều rộng 104mm, mã hóa barcode 1D, 2D, đạt tốc độ 14 ips (356 mm/s), độ phân giải đầu in nhiệt 203dpi, tùy chọn 300dpi, 600dpi, hỗ trợ nhiều cổng kết nối gồm USB, RS232, Ethernet, Bluetooth 4.1, USB Host ngay trên phiên bản tiêu chuẩn và tùy chọn thêm Wifi, Parallel.
Thiết kế vững chắc
Máy có của bộ khung kim loại đặc biệt giúp máy thêm vững chắc, không rung lắc khi in.Ngoài ra, máy in mã vạch Zebra ZT411 có cửa sổ bên hông máy bằng nhựa cứng, mắt thường có thể quan sát được cuộn giấy tem decal, ruy băng mực nhằm hỗ trợ người sử dụng theo dõi vật liệu in hay chuẩn bị trước cho nhu cầu in dung lượng lớn. Tương tác người dùng qua màn hình hiển thị LCD rõ nét, các nút bấm thông minh PAUSE, FEED & CANCEL hỗ trợ lệnh in. 
Độ phận giải
Máy có độ phân giải 203Dpi cho nội dung sắc nét và rõ ràng .

Hiệu suất in chiều rộng 104 mm/s, tốc độ 356mm/s

Máy in tem mã vạch Zebra ZT411 sở hữu đầu in nhiệt được xây dựng trên nền tảng in nhiệt trực tiếp (Direct Thermal), truyền nhiệt (Thermal Tranfers), với độ phân giải tiêu chuẩn 203dpi, hỗ trợ tùy chọn thêm ở các phiên bản 300dpi, 600dpi phục vụ cho nhu cầu đòi hỏi. Máy in ZT411 có khả năng in chiều rộng 104 mm, in chiều dài 3988 mm, mã hóa hầu hết các barcode chuẩn 1D, 2D hiện nay trên thị trường và đạt tốc độ tối đa lên đến 356 mm/s (14 ips) đủ nhanh đáp ứng trong nhu cầu in giấy tem decal bận rộn. Ngoài ra, máy in mã vạch Zebra ZT411 hỗ trợ bộ nhớ SDRAM 256 MB, 512 MB bộ nhớ flash tuyến tính trên bo mạch để ZT411 đạt hiệu suất tốc độ nhanh nhất khi thực hiện các bản in có nội dung phức tạp về mật độ.

Ứng dụng máy in mã vạch Zebra ZT411 - 203DPI

- Ứng dụng Ngành may mặc: in nhãn thương hiệu

- Ứng dụng Ngành y tế: nhãn đeo tay, nhãn mẫu, nhãn thuốc, quản lý tài sản cố định, nhãn khám sức khỏe.

- Ứng dụng Ngành bán lẻ: nhãn hàng hóa và thẻ giá.

- Ứng dụng Ngành Logistics: đơn hàng hỏa tốc, nhãn mác vận chuyển đơn hàng.

- Ứng dụng Ngành kho hàng: nhãn vị trí, nhãn bổ sung, nhãn phân loại kệ kho hàng.

- Ứng dụng Ngành chính phủ: quản lý tài liệu, quản lý tài sản cố định.

- Ứng dụng Ngành sản xuất: nhãn kiểm tra sản phẩm, nhãn QA, thẻ quần áo, nhãn trang sức.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY IN TEM MÃ VẠCH ZEBRA ZT411 (203DPI)

 Đặc tính  Giá trị
 Model  ZT411 (203dpi)
 Độ phân giải  203dpi (8dot/mm)
 Phương pháp in  In truyền nhiệt/ in truyền nhiệt trực tiếp/ gián tiếp
 Tốc độ in tối đa  
 Mực in sử dụng

 Ribbon: Wax, wax/resin, resin Outside 

 Dài tối đa: 450m(1476")

 Rộng: Min: 51mm(2.00”), Max: 110mm (4.33”)

 Chiều rộng nhãn in tối đa  104mm
 Chiều dài nhãn in  tối đa  1857mm/ 73"
 Bộ xử lý CPU  
 Bộ nhớ

 256 MB RAM memory (8 MB User Available)
512 MB Flash memory (8 MB User Available)

 Cổng kết nối hệ thống  Seial, Parallel & USB, 10/100 LAN 
 Mã vạch

 Barcode modulus "X" dimension:

 - Picket fence (non-rotated) orientation: 4.9 mil to 49 mil.

- Ladder (rotated) orientation: 4.9 mil to 49 mil

 Linear Barcodes: Code 11, Code 39, Code 93, Code

128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT-

128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-

or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-

5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI,

Codabar, Planet Code

 2-Dimensional Barcodes: Codablock, PDF417, Code

49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39,

MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec

 Độ dày nhãn giấy in  0.003” (0.076mm) Min - 0.010” (0.25mm) Max
 Điện năng yêu cầu  100-240VAC, 50-60Hz, rated at 100 Watts
 Trọng lượng  18.59kg
 Kích thước  H 324mm x W 269mm x D 495mm
 Màu sắc  Màu đen xám
 Phụ kiện đi kèm  
 Tùy chọn người dùng  
 Bảo hành  12 tháng với máy, 06 tháng với đầu in không bảo hành xước đầu in