giấy in mã vạch Tomy A4
giấy in mã vạch Tomy A4 giấy in mã vạch Tomy A4

giấy in mã vạch Tomy A4

Giá: Giá liên hệ
Lượt xem: 5288

Giấy in mã vạch A4 Tomy ("giấy decal Tomy A4") là loại tem nhãn có keo dính sẵn, tem được cắt (bế) sẵn theo nhiều kích thước và hình dáng khác nhau để phù hợp với mục đích sử dụng đa dạng của khách hàng (in mã vạch tem nhãn, ghi notes...). Mỗi mẫu decal Tomy A4 có cỡ tem riêng nhưng phần lớn chúng có một điểm chung là đều có hình chữ nhật. 

Bạn có thể sử dụng phần mềm Bartender để thiết kế tem nhãn mã vạch theo yêu cầu riêng. Bạn cũng có thể sử dụng tính năng in mã vạch tích hợp trong các phần mềm bán hàng để in tem nhãn, mã vạch trên giấy dán nhãn Tomy A4. Nếu bạn chỉ in tem đơn giản thì có thể dùng mẫu thiết kế sẵn có (templates) với định dạng Word (.doc), Excel (.xls) hay BarTender (.btw) rồi in với sự trợ giúp của máy in laser văn phòng.

Giấy in mã vạch A4 Tomy 145 (decal Tomy A4 145) có "65 tem" cỡ 38x21mm bế sẵn trên tờ giấy khổ A4,  đóng gói 100 tờ/hộp, dùng để in mã vạch tem nhãn, in bằng máy in laser văn phòng, máy in&photocopy 2in1. 

Mọi thông tin cần tư vấn và đặt hàng vui lòng liên hệ : 0225.2688.333 - 08686.13.198 

Số lượng sản phẩm:

Thông tin sản phẩm Hướng dẫn thanh toán

Giấy dính Tomy khổ A4 các số
- Giấy dán nhãn Tomy A4 là loại giấy decal khổ giấy A4, chia thành nhiều miếng nhỏ, có lớp keo tự dính, được sản xuất với giấy chất lượng tốt, có độ dính cao, bề mặt giấy trắng sần, dùng in trên máy in Laser đen trắng hoặc máy in phun màu
- Dùng để in tem, nhãn dán trên sản phẩm
- Có nhiều kích cỡ khác nhau phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng
- Quy cách: Hộp 100 tờ A4, chia thành 5 tập nhỏ
- Trọng lượng: 1,1kg/hộp
- Kích thước cụ thể như sau:                                                                                                                   

NO.

SIZE (mm)

SỐ TEM/HỘP

SỐ TEM/TỜ

125

206 x 145

200

2

126

102 x 143

400

4

127

100 x 94

600

6

128

100 x 72

800

8

129

98 x 56

1000

10

130

101 x 47

1.200

12

131

98 x 40

1.400

14

132

45.7 x 21.2

4.800

48

133

101 x 36

1.600

16

134

98 x 18

3.000

30

135

66 x 40

2.100

21

136

70 x 35

2.400

24

137

50 x 28

4.000

40

138

40 x 14

10.000

100

139

70 x 20

4.200

42

140

38 x 17

8.000

80

141

45.7 x 16.9

6.400

64

142

Ø 60

1.200

12

143

48 x 25

4.400

44

144

67 x 28

3.000

30

145

38 x 21

6.500

65

146

20 x 15

18.000

180

147

48 x 34

3.200

32

148

66 x 25

3.300

33

149

68 x 47

1.800

18